Ý nghĩa của từ ghẻ lạnh là gì:
ghẻ lạnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ghẻ lạnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ghẻ lạnh mình

1

16 Thumbs up   3 Thumbs down

ghẻ lạnh


tỏ ra lạnh nhạt đối với người lẽ ra là thân thiết, gần gũi tỏ thái độ ghẻ lạnh ghẻ lạnh với con chồng
hồng sơn - 2016-08-23

2

10 Thumbs up   7 Thumbs down

ghẻ lạnh


Hững hờ, nhạt nhẽo. | | : ''Ăn ở '''ghẻ lạnh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

11 Thumbs up   8 Thumbs down

ghẻ lạnh


tỏ ra lạnh nhạt đối với người lẽ ra là thân thiết, gần gũi tỏ thái độ ghẻ lạnh ghẻ lạnh với con chồng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

7 Thumbs up   9 Thumbs down

ghẻ lạnh


t. ph. Hững hờ, nhạt nhẽo: Ăn ở ghẻ lạnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghẻ lạnh". Những từ có chứa "ghẻ lạnh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . ghế ghẻ ghế bành g [..]
Nguồn: vdict.com

5

7 Thumbs up   11 Thumbs down

ghẻ lạnh


t. ph. Hững hờ, nhạt nhẽo: Ăn ở ghẻ lạnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ghém ghế đẩu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa